1. Thông báo sự thay đổi của VIỆT GUITAR – HỢP ÂM HAY
    XIN CẢM ƠN!
    QT WEBSITE
    VŨ HÀ
    Dismiss Notice

Thuật ngữ chỉ sắc thái của bản nhạc,

Thảo luận trong 'Giải đáp - thảo luận về Guitar cổ điển' bắt đầu bởi Phạm Minh Hà, 23 Tháng hai 2005.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. Phạm Minh Hà

    Phạm Minh Hà Thread Starter Đồ rê mi fa sol ...

    Tôi đã đọc qua nhiều bài của các bác Guitarist ! Nhất là bài "Nghệ thuật sống trong nàng Cithar" của bạn Minhjapan, một bài rất thú vị mang đậm tính trữ tình, làm người đọc càng muốn học chơi Ghita. Nhưng có một vấn đề, hình như các tác giả chưa đề cập đến nhiều mà tôi muốn cùng chia sẻ (nhất là đối với những bạn mới tập Ghita cổ điển). Đó là các thuật ngữ chỉ sắc thái của bản nhạc, một vấn đề nhiều khi các bạn không chú ý nhưng cũng khá quan trọng, vì các thuật ngữ thường diễn tả ý đồ của tác giả, diễn tả cảm xúc mà tác giả muốn truyền đạt trong bản nhạc. Khi muốn chơi 1 bản, nếu bạn đã nghe qua bản nhạc này, và bản đó rất quen thuộc thì có thể bỏ qua vấn đề này. Nhưng với một bản hoàn toàn xa lạ, lần đầu tiên nằm trước mặt mình thì diễn tả theo đúng ý đồ của tác giả là một điều rất khó. Tôi chỉ muốn chia sẻ với những bạn mới tập cổ điển thôi, còn các bác đã tập lâu rồi, có gì xin bổ xung thêm để giúp các bạn mới:Vấn đề đầu tiên tôi muốn đề cập là thuật ngữ chỉ tốc độ của một bản nhạc, thường được tác giả đặt trên khuôn nhạc và thể hiện bằng tiếng Latin:Tốc độ rất chậm được thể hiện bằng các thuật ngữ sau: Grave: Nặng nềLargo: Rộng rãiLento: Chậm rãi Tốc độ chậm thể hiện bằng các thuật ngữ:Largette: Hơi chậmAndante: Thanh thảnCommodo: Thoải máiAdantino:= Nhanh hơn AndanteSotenmuto: Ghìm lạiTốc độ vừa phải thể hiện bằng các thuật ngữ:Moderato: Vừa phảiAllereto: Hơi nhanhTốc độ nhanh thể hiện bằng các thuật ngữ:Allegro: NhanhAnimato: Linh hoạtVivace: Nhanh hơnTốc độ rất nhanh thể hiện bằng các thuật ngữ:Vivacissimo: Rất nhanhPreste: Hối hảPrestissimo: Nhanh nhất------------------------------------------------------------Các thuật ngữ chỉ sự thay đổi chuyển động của bản nhạc, thường được tác giả đặt dưới khuôn nhạc, bao gồm các thuật ngữ sau:1. Thể hiện bản nhạc tăng tốc độ:Aminato: Linh hoạt hơnAccelerando: Dồn mauPiumosso: Mau hơnStretto: Dồn dập (gấp rút)2. Thể hiện bản nhạc giảm tốc độ:Rallentando (thường được viết tắt bằng từ Rall): Chậm dầnRitardando (Viết tắt: Ritard): Khuôn nhạc chơi chậm lạiRitennuto (Viết tắt: Rit): Khuôn nhạc chơi với tốc độ hoãn lạiPoco Lente: Chơi hơi chậm lại3. Diễn tả tốc độ tự do:Adlibitum: Tự doApiacere: Tùy thíchRubato: Bỏ nhịp Senza Tempo: Không cần giữ nhịp4. Trở lại trạng thái ban đầu:Tempo (A Tempo): Theo chuyển động trước(còn tiếp) Mời các bác một ly cafe đã [​IMG], bạn minhjapan 1ly [​IMG]
     
  2. Phạm Minh Hà

    Phạm Minh Hà Thread Starter Đồ rê mi fa sol ...

    Thuật ngữ chỉ sắc thái của bản nhạc (tiếp theo)------------------------------------------------------------ Các thuật ngữ này thường được đặt dưới khuôn nhạc, diễn tả (ảnh hưởng trực tiếp đến) các nốt nhạc phía trên nó hoặc đoạn nhạc kế tiếp. * Cột đầu chỉ Chữ viết tắt; Cột 2=Từ đầy đủ; Cột 3= Ý nghĩa:p-------------------Piano---------------Dịu dàngpp-----------------Pianisimo-----------Rất khẽ (rất dịu)p.f-----------------Pianoforte----------Khẽ rồi chuyển sang mạnhm.p----------------Mezzo piano-------Khẽ vừa (hơi khẽ)Poco p------------Un poco piano-----Khẽ hơn m.pdol.----------------Dolce----------------Dịu dàngdolciss------------Dolcissimo----------Rất dịudecres.-----------Decrescendo-------Chơi khẽ dầndim.---------------Diminuendo---------Bớt dần (cường độ)smorz-------------Smorzando---------Tắt dầnmoren.------------Morendo------------Lịm dầnperdend----------Perdendosi---------Tan dần (giai điệu)mezv.-------------Mezza voce---------Nửa giọngf--------------------Forte-----------------Mạnh (các nốt phía trên đầu từ này)fp. -----------------Fortepiano----------Mạnh rồi khẽf.f.------------------Fortissimo-----------Rất mạnhm.f-----------------Mezzoforte----------Mạnh vừa (Không bằng f.f)p.f------------------Poco forte-----------Hơi mạnhsf (hoặc sfz)-----Sforzato--------------Nhấn bất chợtsf (hoặc sfe)-----Sforzando-----------Nhấn mạnh tiếng (Nốt)rin (hoặc rfz)-----Rinforzando--------Nhấn mạnh thêmcresc.--------------Crescendo----------Mạnh dầnHoặc nếu bạn nào biết Tiếng Anh có thể tham khảo chi tiêt tại: http://www.music.vt.edu/musicdictionary/Chúc các bạn thành công
     
  3. Hanga

    Hanga Đồ rê mi fa sol ...

    Bác ơi bác có biết từ Griss là từ chỉ sắc thái nào Ko ạ?
     
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.

Chia sẻ trang này